Từ điển Thiều Chửu
翠 - thuý
① Phỉ thuý 翡翠 con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý 點翠. ||② Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Ðiện 緬甸 gọi là ngọc thuý 玉翠. ||③ Màu xanh biếc.

Từ điển Trần Văn Chánh
翠 - thuý
① Xanh, (xanh) biếc: 翠竹 Trúc xanh, tre xanh; ② Chim trả. 【翠鳥】thuý điểu [cuìniăo] Chim trả, chim bói cá, chim sả; ③ Ngọc bích: 珠翠 Trân châu và ngọc bích, (Ngr) ngọc ngà châu báu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翠 - thuý
Con chim trả, màu lông xanh biếc. Đoạn trường tân thanh : » Chước đâu rẽ thuý chia quyên « — Màu xanh biếc.


覽翠 - lãm thuý || 翡翠 - phỉ thuý || 翠翹 - thuý kiều ||